- Màu sắc: Màu bạc (nhôm), đen, trắng, xanh, đỏ, trong suốt,…
- Chất liệu: PET, MPET, LLDPE, PE,…
- Kích thước: Theo yêu cầu của khách hàng
- Bề mặt túi: Có thể in theo yêu cầu
- Độ dày tiêu chuẩn: 100um, 120um, 140um
- Bề mặt chống tĩnh điện: 10⁸ – 10¹⁰ Ω
- Thời gian phân hủy điện tích: Dưới 0,03 giây (từ ±1000V xuống ±100V)
- Áp lực hàn: 40 – 60 P
- Thời gian hàn: 0,3 – 0,5 giây
- Cường độ hàn: > 30N/15mm
- Nhiệt độ niêm phong: 190℃ ± 15℃
- Khả năng chịu tải: 3 kg/cm
- Tỷ lệ hơi nước truyền dẫn: 0.04g/(m2.24h)
- Tỷ lệ khí truyền dẫn: 0.08cm3/(m2.24h)
- Tiêu chuẩn: ANSI ESD S20.20 & IEC 61340-5-1
- Ứng dụng: Chứa đựng, đóng gói các linh kiện, thiết bị điện tử như chip, bo mạch, vi xử lý,…
Túi chống tĩnh điện PE, Zipper, Shielding (ESD / Anti-Static Bag)
Liên hệ: 0349598929
- Màu sắc: Màu bạc (nhôm), đen, trắng, xanh, đỏ, trong suốt,…
- Chất liệu: PET, MPET, LLDPE, PE,…
- Kích thước: Theo yêu cầu của khách hàng
- Bề mặt túi: Có thể in theo yêu cầu
- Độ dày tiêu chuẩn: 100um, 120um, 140um
- Bề mặt chống tĩnh điện: 10⁸ – 10¹⁰ Ω
- Thời gian phân hủy điện tích: Dưới 0,03 giây (từ ±1000V xuống ±100V)
- Áp lực hàn: 40 – 60 P
- Thời gian hàn: 0,3 – 0,5 giây
- Cường độ hàn: > 30N/15mm
- Nhiệt độ niêm phong: 190℃ ± 15℃
- Khả năng chịu tải: 3 kg/cm
- Tỷ lệ hơi nước truyền dẫn: 0.04g/(m2.24h)
- Tỷ lệ khí truyền dẫn: 0.08cm3/(m2.24h)
- Tiêu chuẩn: ANSI ESD S20.20 & IEC 61340-5-1
- Ứng dụng: Chứa đựng, đóng gói các linh kiện, thiết bị điện tử như chip, bo mạch, vi xử lý,…