Túi chống tĩnh điện PE, Zipper, Shielding (ESD / Anti-Static Bag)

0 đã bán

Liên hệ: 0349598929

  • Màu sắc: Màu bạc (nhôm), đen, trắng, xanh, đỏ, trong suốt,…
  • Chất liệu: PET, MPET, LLDPE, PE,…
  • Kích thước: Theo yêu cầu của khách hàng
  • Bề mặt túi: Có thể in theo yêu cầu
  • Độ dày tiêu chuẩn: 100um, 120um, 140um
  • Bề mặt chống tĩnh điện: 10⁸ – 10¹⁰ Ω
  • Thời gian phân hủy điện tích: Dưới 0,03 giây (từ ±1000V xuống ±100V)
  • Áp lực hàn: 40 – 60 P
  • Thời gian hàn: 0,3 – 0,5 giây
  • Cường độ hàn: > 30N/15mm
  • Nhiệt độ niêm phong: 190℃ ± 15℃
  • Khả năng chịu tải: 3 kg/cm
  • Tỷ lệ hơi nước truyền dẫn: 0.04g/(m2.24h)
  • Tỷ lệ khí truyền dẫn: 0.08cm3/(m2.24h)
  • Tiêu chuẩn: ANSI ESD S20.20 & IEC 61340-5-1
  • Ứng dụng: Chứa đựng, đóng gói các linh kiện, thiết bị điện tử như chip, bo mạch, vi xử lý,…

KHUYẾN MÃI ĐẶC BIỆT

  • Cam kết 100% sản phẩm CHÍNH HÃNG
  • Hệ Thống cửa hàng Bắc - Trung - Nam
  • Tư vấn miễn phí 24/7: 0349 598 929
Mô tả
  • Màu sắc: Màu bạc (nhôm), đen, trắng, xanh, đỏ, trong suốt,…
  • Chất liệu: PET, MPET, LLDPE, PE,…
  • Kích thước: Theo yêu cầu của khách hàng
  • Bề mặt túi: Có thể in theo yêu cầu
  • Độ dày tiêu chuẩn: 100um, 120um, 140um
  • Bề mặt chống tĩnh điện: 10⁸ – 10¹⁰ Ω
  • Thời gian phân hủy điện tích: Dưới 0,03 giây (từ ±1000V xuống ±100V)
  • Áp lực hàn: 40 – 60 P
  • Thời gian hàn: 0,3 – 0,5 giây
  • Cường độ hàn: > 30N/15mm
  • Nhiệt độ niêm phong: 190℃ ± 15℃
  • Khả năng chịu tải: 3 kg/cm
  • Tỷ lệ hơi nước truyền dẫn: 0.04g/(m2.24h)
  • Tỷ lệ khí truyền dẫn: 0.08cm3/(m2.24h)
  • Tiêu chuẩn: ANSI ESD S20.20 & IEC 61340-5-1
  • Ứng dụng: Chứa đựng, đóng gói các linh kiện, thiết bị điện tử như chip, bo mạch, vi xử lý,…